Từ điển Thiều Chửu
挑 - thiêu/thiểu/thao
① Gánh. ||② Kén chọn. ||③ Gạt ra. ||④ Lựa lấy. ||⑤ Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy. ||⑥ Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.

Từ điển Trần Văn Chánh
挑 - thiêu
① Gánh: 挑水 Gánh nước; ② Gồng gánh; ③ Chọn, lựa: 挑好的送給他 Chọn những cái tốt biếu anh ấy; 挑毛病 Bới lông tìm vết, kiếm chuyện; ④ Gạt ra; ⑤ (loại) Gánh: 一挑水 Một gánh nước; ⑥ (văn) Khinh bạc, không trang trọng (dùng như 佻, bộ 亻): 其服不挑 Áo quần không khinh bạc (Tuân tử); 挑達 Khinh bạc. Xem 挑 [tiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
挑 - thiểu
① Khêu: 挑燈 Khêu đèn; 挑刺 Khêu cái dằm; ② Trêu, khiêu khích, dẫn dụ: 挑弄 Trêu, chọc.【挑戰】thiểu chiến [tiăozhàn] a. Gây chiến, khiêu chiến, dụ đánh; b. Thách thức; ③ Nét hất trong chữ Hán (丿). Xem 挑 [tiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挑 - khiêu
Khêu chọc — Âm khác là Thiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挑 - thiêu
Lựa chọn — Khêu ngợi. Khơi dậy. Ta thường đọc Khiêu.


挑戰 - khiêu chiến || 挑動 - khiêu động || 挑激 - khiêu khích ||